DIỄN ĐÀN THẦY THUỐC TRẺ E-POSTER
E-POSTER FORUM FOR YOUNG DENTAL PROFESSIONAL
Ngày 23/8/2024 – Tầng 2, Trung tâm The Adora Center
THỜI GIAN | NỘI DUNG BÁO CÁO | BÁO CÁO VIÊN |
7:30 – 7:40 | Chất lượng cuộc sống ở các bệnh nhân nhổ răng khôn dưới sự kiểm soát bằng gây mê The quality of life among patients having third molar extraction under general anaesthesia |
BS. Trần Thanh Bìnhcv Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội |
7:40 – 7:50 | Mối liên quan giữa thực trạng kém khoáng hóa men răng hàm sữa thứ hai với một số yếu tố trước sinh, chu sinh và sau sinh ở trẻ 3-5 tuổi tại một số trường mầm non thành phố Hà Nội 2023 The relationship between hypomineralization of second primary molars and some prenatal, perinatal and postnatal factors in 3-5 year old children at some preschools in Hanoi |
ThS.BS. Nguyễn Thùy Linhcv Khoa Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Kinh doanh Công nghệ Hà Nội |
7:50 – 8:00 | Nhận thức, Kiến thức và Thái độ về Nắn chỉnh răng ở sinh viên trường Đại học Y Hà Nội Awareness, knowledge and attitude towards orthodontics among Hanoi medical University students |
BSNT. Trần Thị Hương Tràcv Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội |
8:00 – 8:20 | Khai mạc | |
8:20 – 8:30 | Sợ hãi nha khoa trẻ em: Nghiên cứu tổng quan hệ thống Dental fear in childer: A literature review |
ThS.BS. Lê Nhữ Bảo Hiếucv Khoa Răng Hàm Mặt, |
8:30 – 8:40 | Đánh giá thói quen vệ sinh răng miệng trên bệnh nhân chỉnh nha ở TP Đà Nẵng Oral Hygiene Habit Assessments of Orthodontic Patients in Danang city |
ThS.BS. Nguyễn Thị Tâncv Khoa Răng Hàm Mặt, |
8:40 – 9:00 | Đánh giá chức năng nhai bằng hệ số nhai, chỉ số Eichner và gummy jelly tại Trung tâm Răng Hàm Mặt – Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Assessment of masticatory function using masticatory coefficient, Eichner index and gummy jelly at Dental Clinical Center – Hong Bang International University |
TS.BS. Phạm Nguyên Quâncv Khoa Răng Hàm Mặt, |
9:00 – 9:10 | Hiệu quả gây tê trong xương ở trẻ em: Tổng quan luận điểm Efficacy of intraosseous injection in pediatric dentistry: A scoping review |
BS. Phan Thị Thảo Vâncv Nha khoa Như Ngọc, Hà Nội |
9:10 – 9:20 | Điều trị tủy răng vĩnh viễn chưa đóng chóp bằng phương pháp tái sinh mô: Tổng quan luận điểm Regenerative endodontic treatment in immature permanent teeth: Scoping review |
BS. Tống Khánh Linhcv Nha khoa Ba Đình, Hà Nội |
9:20 – 9:30 | Kết quả trám bít ống tuỷ răng sữa bằng hỗn hợp Calcium hydroxide/ Iodoform: Tổng quan hệ thống Outcomes of Obturation materials by Calcium Hydroxide/Iodoform paste in pulpectomy: A systematic review |
BS. Đinh Nguyễn Mỹ Hậucv Nha khoa Trung Đức, Hà Nội |
9:30 – 9:40 | Hiệu quả điều trị các răng phía trước mắc MIH có sử dụng nhựa xâm nhập: Tổng quan hệ thống và phân tích gộp Effectiveness of resin infiltration in the management of anterior teeth affected by molar incisor hypomineralisation (MIH): A systematic review and meta-analysis |
BS. Nguyễn Quốc Hoàncv Nha khoa Như Ngọc, Hà Nội |
9:40- 9:50 | Đặc điểm tổn thương kém khoáng hoá men răng hàm răng cửa của học sinh trường THCS Hoàng Long, Phú Xuyên, Hà Nội Prevalence and clinical characteristics of molar-incisor hypomineralization of students of hoang long secondary high school Phu Xuyen, Hanoi |
BS. Phan Thị Bích Hạnhcv Khoa Răng Hàm Mặt, |
9:50 – 10:10 | Giải lao / Teabreak | |
10:10 – 10:20 | Kết quả che màu của một số vật liệu phục hồi thân răng sữa sau khi gây đổi màu với SDF 38%: Nghiên cứu in vitro Evaluation of the color masking effect of different primary tooth materials restorations following staining with SDF 38%: An In Vitro Study |
BS. Hà Thị Minh Phươngcv Nha khoa Mạnh Hà, Hà Nội |
10:20 – 10:30 | Sự thay đổi hình thái phía trước cung hàm trên sau khi phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ một bên Evaluation of changes in anterior morphlogy of maxillary arch after unilateral cheiloplasty |
BSNT. Trương Đức Kỳ Trâncv Khoa Phẫu thuật Hàm Mặt, |
10:30 – 10:40 | Độ chính xác của khay gắn mắc cài mặt lưỡi gián tiếp ép chân không dùng mẫu hàm in 3D Lingual bracket transfer accuracy of double vacuum-formed indirect bonding tray using 3D-printed model: an in vivo study |
ThS.BS. Nguyễn Việt Anhcv Khoa Răng Hàm Mặt, |
10:40 – 10:50 | Sự đa dạng trong giải phẫu hình thái ống tủy răng hàm sữa thứ hai hàm dưới: Báo cáo loạt ca lâm sàng Diversity of root canal morphology in primary mandibular second molars: Clinical case series report |
ThS.BS. Nguyễn Thị Giangcv Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội |
10:50 – 11:00 | Đánh giá các yếu tố hình thái ảnh hưởng lên mức độ nghiêm trọng của hội chứng ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn Assessing morphological contributing factors on the severity of obstructive sleep apnea syndrome |
BS. Phạm Nữ Đoan Trinhcv Trường Đại học Y – Dược, |
11:00 – 11:10 | Vai trò của yếu tố tăng trưởng nguồn gốc nguyên bào sợi FGF-2 trong tái sinh mô quanh răng Role of fibroblast growth factor FGF-2 in periodontal tissue regeneration |
ThS.BS. Nguyễn Thu Thảocv Khoa Nha chu, |
11:10 – 11:20 | Đánh giá độc tính của nước súc miệng chứa chlorhexidine và chlorine dioxide lên nguyên bào sợi nướu người The toxicity of mouthwash containing chlorhexidine and chlorine dioxide on human gingival fibroblast |
ThS.BS. Trần Thị Phương Thảocv Khoa Răng Hàm Mặt, |
11:20 – 11:30 | Nghiên cứu lâm sàng khảo sát giao diện dán và lớp lai khi sử dụng keo dán chứa methacryloyloxydecyl dihydrogen phosphate Clinical studies investigating the bond interface and hybrid layer when using adhesives containing methacryloyloxydecyl dihydrogen phosphate |
ThS.BSCKI. Hoàng Anh Dũngcv Khoa Chữa răng Nội nha, |
11:30 – 11:40 | Đánh giá độ chính xác của phương pháp lấy dấu kỹ thuật số trên healing kết hợp scan body Accuracy of implant impression technique using digitally coded healing abutment |
BS. Nguyễn Thanh Vũcv Bệnh viện Phẫu thuật Thẩm mỹ – Răng Hàm Mặt Worldwide |
11:40 – 11:50 | Vị trí xương móng trên phim CT Conebeam ở thanh niên Việt Nam có sai hình xương hạng II Conebeam Computed Tomography evalution of hyoid position in skeletal class II young Vietnamese adults |
ThS.BS. Vũ Thị Thu Trangcv Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Hà Nội |
11:50 – 12:00 | Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hiệu quả giảng dạy của mô hình Gây tê trong miệng Study on the development and evaluation of the dental educational effectiveness of intraoral anesthesia model |
ThS.BSNT. Nguyễn Hà Quốc Trungcv Khoa Răng Hàm Mặt, |
12:00 – 13:30 | Nghỉ trưa / Lunch break | |
13:30 – 13:40 | Tính chính xác của chiều dài làm việc đo bằng hai loại máy nội nha tích hợp định vị chóp E-ConnectS và VDW Connect Drive Accuracy of working length measured by two different endodontic motor with integrated apex locator E-ConnectS and VDW Connect Drive |
ThS.BSCKI. Bùi Minh Anhcv Khoa Chữa răng Nội nha |
13:40 – 13:50 | Đánh giá mối tương quan giữa đặc điểm lâm sàng và hình thái gãy lồi cầu xương hàm dưới trên phim CT Scan Correlating assessment between clinical features and morphologies on CT scan of mandibular condyle fracture |
BSNT. Lê Trung Thôngcv Khoa Răng Hàm Mặt, |
13:50 – 14:00 | Điều trị chỉnh nha sử dụng mini vít chỉnh nha kết hợp với hook 10mm ở bệnh nhân hô hai hàm: Báo cáo loạt ca lâm sàng Orthodontic treatment of bimaxillary protrusion using miniscrews and 10-mm anterior retraction hooks: A case series |
BS. Nguyễn Đắc Bảo Chínhcv Khoa Chỉnh hình Răng mặt, |
14:00 – 14:10 | Chiến lược mới trong phục hồi toàn miệng: Kết hợp tái lập đường cong Spee sai lệch ở hàm dưới và phục hình toàn hàm hàm trên: Báo cáo ca lâm sàng Innovative full-mouth rehabilitation strategy incorporating curve of Spee reconstruction in maxillary full edentulism with irregular mandibular arch: A case report |
BS. Nghiêm Tuấn Anhcv Khoa Răng Hàm Mặt, |
14:10 – 14:20 | So sánh hiệu quả trám bít hố rãnh của sealant truyền thống và sealant tự xoi mòn trên mặt nhai răng cối lớn đang mọc Clinical effectiveness of traditional sealant and self-etching sealant for preventing occlusal caries lesions in erupting permanent molars. |
BS. Trần Trọng Dầncv Trường Đại học Y – Dược, |
14:20 – 14:30 | Kỹ thuật etch-bleach-seal cải tiến kết hợp với nhựa thẩm thấu để kiểm soát nhóm răng trước bị kém khoáng hóa men răng hàm lớn-răng cửa (MIH): Báo cáo ca bệnh và tổng quan tài liệu Modified etch-bleach-seal technique with resin infiltration for managing anterior teeth affected by Molar-Incisor Hypomineralization (MIH): A case report and literature review |
ThS.BS. Nguyễn Phương Huyềncv Khoa Răng trẻ em, |
14:30 – 14:40 | Đánh giá hiệu quả điều trị hỗ trợ của laser diode 660nm sau phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch, ngầm Evaluation the efficacy of 660nm wavelength laser diode after impacted lower third molar surgery |
ThS.BSNT. Cung Thiện Hảicv Trường Đại học Y – Dược, |
14:40 – 14:50 | Kết quả phẫu thuật điều trị khe hở môi 2 bên toàn bộ bẩm sinh không được điều trị tiền phẫu thuật tại Nghệ An Surgical outcomes of complete bilateral cleft lip treatment without pre-surgical management in Nghe An |
BS. Phan Thị Hồng Hạnhcv Khoa Răng Hàm Mặt – Mắt, |
14:50 – 15:00 | Phẫu thuật tạo hình nướu và cắt xương không lật vạt với laser 2 bước song: Báo cáo ca lâm sàng Dual wavelength laser-assisted gingivoplasty and flapless osteoectomy: A case report |
ThS.BS.Thái Hoàng Phước Thảocv Khoa Răng Hàm Mặt, |
15:00 – 15:10 | Phục hồi răng cối lớn hàm dưới đã nội nha bằng Endocrown sứ lithium disilicate: 4 năm theo dõi Restoration of endodontically treated mandibular molars using lithium disilicate ceramic Endocrown: 4-year follow up |
BSCKII. Trịnh Minh Trícv Khoa Răng Hàm Mặt, |
15:10 – 15:20 | Sự di lệch của lồi cầu và mối liên quan đến chức năng khớp thái dương hàm sau phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới Correlation between condylar positional changes and temporomandibular joint functional outcomes following mandibular segmental resection |
ThS.BS. Đoàn Cao Quốc Duycv Khoa Răng Hàm Mặt, |
15:20 – 16:00 | Giải lao / Teabreak | |
16:00 – 17:00 | Tổng kết và trao giải |