| Thời gian | Nội dung | Báo cáo viên |
| NHA KHOA CỘNG ĐỒNG | ||
| 1 | Phân tích cụm sâu răng sớm ở trẻ 3–4 tuổi bằng ICDAS: Phân tầng nguy cơ và định hướng dự phòng cộng đồng Cluster Analysis of Early Childhood Caries in 3–4-Year-Old Children Using ICDAS: Risk Stratification and Community-Based Preventive Implications | BS. Nguyễn Minh Khánh ThS.BS. Đào Quang Khải Nguyen Minh Khanh, DDS Dao Quang Khai, DDS, MSc |
| 2 | Tính giá trị của ảnh chụp trong miệng trong ghi nhận sâu răng theo ICDAS ở trẻ 5 tuổi Reliability of Intra-Oral Photographs in Recording Dental Caries Using ICDAS Among 5-Year-Old Children | ThS.BS. Lương Gia Hy ThS.BS. Ngô Uyên Châu Luong Gia Hy, DDS, MSc Ngo Uyen Chau, DDS, MSc |
| 3 | Đánh giá sự thay đổi rào cản tiếp cận chăm sóc răng miệng của người nhiễm HIV/AIDS sau 6 tháng triển khai mô hình chăm sóc tích hợp tại Bệnh viện Nhân Ái Evaluation of Changes in Barriers to Accessing Oral Health Care Among People Living with HIV/AIDS After 6 Months of Integrated Care Implementation at Nhan Ai Hospital | BS. Trần Duy Quân Tran Duy Quan, DDS |
| 4 | Tính giá trị và tính tin cậy của thang đo Child-OIDP phiên bản điện tử bằng tiếng Việt ở trẻ em 12 - 15 tuổi Reliability and validity of Child-OIDP index among Vietnamese 12-15 years old schoolchildren | ThS.BS. Nguyễn Thị Lệ Quyên Nguyen Thi Le Quyen, DDS, MSc |
| 5 | Thực trạng kém khoáng hoá men răng cối lớn - răng cửa (MIH) và một số yếu tố nguy cơ ở trẻ em từ 7 đến 10 tuổi tại Đồng Tháp Molar Incisor Hypomineralization in Children: Prevalence and Risk Factors From a Cross-Sectional Study in Dong Thap, Vietnam | BSCKII. Phạm Kim Thành Pham Kim Thanh, DDS |
| NHA KHOA CƠ SỞ | ||
| 6 | Hiệu quả đo kích thước đường hô hấp trên ở người trưởng thành trên phim sọ mặt nghiêng bằng trí tuệ nhân tạo Evaluating the Efffetiveness of Artificial Intelligece for Upper Airway Dimension Measurement in Adult Cephalometric Radiographs | BS. Trần Văn Minh Tran Van Minh, DDS |
| 7 | Đánh giá In Vitro mức độ vi kẽ trong phục hồi xoang loại V bằng Composite có sử dụng Bạc Diamine Fluoride kết hợp Potassium Iodide In Vitro evaluation of microleakage in class V Composite restorations using Silver Diamine Fluoride combined with Potassium Iodide | BS. Lê Khắc Tấn Tài Le Khac Tan Tai, DDS |
| 8 | So sánh các dụng cụ loại bỏ attachement một bước trong chỉnh nha máng trong suốt: Nghiên cứu In Vitro Comparison of Different One-Step Composite Clearance Tools for Clear Aligner Attachment Removal: In Vitro Study | TS.BS. Nguyễn Thị Trang Nguyen Thi Trang, DDS, Phd |
| 9 | Tính giá trị và độ tin cậy của ảnh chụp trong miệng bằng điện thoại thông minh nhằm phát hiện tổn thương sâu răng khi so sánh với thăm khám lâm sàng và mô hình trí tuệ nhân tạo Validity and reliability of smartphone intraoral images for detecting dental caries compared with visual clinical examination and an AI model | ThS.BS. Nguyễn Đức Hoàng ThS.BSNT. Nguyễn Thị Giang Nguyen Duc Hoang, DDS, PhD Nguyen Thi Giang, DDS, MSc |
| 10 | Ảnh hưởng của độ nghiêng góc Multi-unit Abutment lên sự lỏng vít của phục hình All-on-four hàm dưới Influence of Multi-unit Abutment angulation on screw loosening in mandibular Full-arch implant prostheses | BS. Tạ Nguyễn Xuân Quỳnh Ta Nguyen Xuan Quynh, DDS |
| LÂM SÀNG | ||
| 11 | Hàm giả tháo lắp toàn bộ: Quy trình kỹ thuật số kết hợp CAD/CAM - Báo cáo case lâm sàng CAD/CAM Complete Dentures: An Integrated Digital Workflow – Case Report | BS. Lưu Nguyễn Anh Phương Luu Nguyen Anh Phuong, DDS |
| 12 | Kết quả ổn định của kết hợp xương bằng nẹp vít trong gãy xương phức hợp gò má - hàm trên di lệch sau - trong Stability Outcomes of Miniplate Fixation in Posterior-Medially displaced Zygomaticomaxillary Complex Fractures | ThS.BSNT. Võ Bá Minh Trí Vo Ba Minh Tri, DDs, MSc |
| 13 | Đánh giá kết quả cấy ghép Implant đơn lẻ răng cối lớn với tải lực tức thì có ứng dụng quy trình KTS Evaluation of clinical outcomes of immediate-loaded single implants in molar sites using a digital workflow | ThS.BSCKI. Đỗ Thành Tín BS. Võ Hoàng Thuỷ Tiên Do Thanh Tin, DDS, MSc Vo Hoang Thuy Tien, DDS |
| 14 | Hiệu quả ứng dụng phương pháp cố định liên hà m với thun chuỗi chinh nha trong điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới The effectiveness of intermaxilary fixation by orthodontic elastic chains in the treatment of mandibular condyle fractures | ThS.BS. Nguyễn Hoàng Lân Nguyen Hoang Lan, DDS, MSc |
| 15 | Tác động của Lase diode 940nm mức năng lượng thấp lên sự lành thương vùng cho ghép ở khẩu cái Effect of low-level 940nm diode Laser irradiation on the healing of palatal donor sites | BSNT. Lê Thanh Nguyên Le Thanh Nguyen, DDS |

English