Ngày 17/8/2023
Thời gian | Chương trình | ||||||||
10:15 – 10:45 |
Khai mạc Opening Ceremony |
||||||||
10:45 – 11:10 |
Ảnh hưởng của chốt cố định, vị trí implant lên độ chính xác máng hướng dẫn ở vùng răng sau mất nâng đỡ phía xa The effect of fixation pin and implant location on the accuracy of the surgical guide in distal extension situations BS. Trần Thiện Trường CV |
||||||||
11:10 – 11:35 |
Khí cụ MARPE: Tổng quan tài liệu và báo cáo ca lâm sàng MARPE appliance: Litterature review and case report BS. Hoàng Việt CV |
||||||||
11:35 – 12:00 |
Xạ trị vùng đầu cổ: hoại tử xương hàm và những vấn đề cần lưu ý trong điều trị nha khoa Radiation Therapy for Head and Neck: Osteonecrosis of the Jaws and Considerations in dental treatment ThS.BSCKI. Lê Hoài Phúc CV |
||||||||
Lunch Break (12:00 – 14:00) | |||||||||
14:00 – 14:25 |
Kết quả điều trị nội nha răng viêm quanh chóp một lần hẹn Results of single-visit endodontic treatment for teeth with apical periodontitis ThS.BS. Đỗ Trọng Hiếu CV |
||||||||
14:25 – 14:50 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kết quả điều trị sẹo xấu vùng mặt sau chấn thương bằng laser fractional CO2 Research for clinical characteristics and outcomes of fractional CO2 laser therapy of facial traumatic scars ThS.BS. Nguyễn Văn Khánh CV |
||||||||
14:50 – 15:15 |
Hiệu quả điều trị bảo tồn loạn năng thái dương hàm Effectiveness of conservative treatment for temporomandibular disorders ThS.BSNT. Đinh Diệu Hồng CV |
||||||||
Teabreak (15:15 -15:35) | |||||||||
15:35 – 16:00 |
Hiệu quả điều trị cắn ngược vùng cửa với hàm myobrace i3 trên hàm răng hỗn hợp Effective of anterior crossbite treatment with Myobrace I3 in mix dentition TS.BS. Phạm Thu Trang CV |
||||||||
16:00 – 16:25 |
Ứng dụng máng hướng dẫn phẫu thuật trong điều trị cười lộ nướu do mọc răng thụ động không hoàn toàn: tổng quan tài liệu và báo cáo ca lâm sàng Applying surgical guide for treatment of gummy smile due to altered passive eruption: overview and case report BS. Nguyễn Trọng Tính CV |
||||||||
16:25 – 16:50 |
Điều trị răng kém khoáng hoá men răng bằng vi xâm nhập nhựa trên trên bệnh nhân nữ 7 tuối: báo cáo ca lâm sàng Resin infiltration in the management of molar – incisor hypomineralization (MIH) in a 7 years old girl: A case report ThS.BS. Nguyễn Phương Huyền CV BS. Trần Thị Khánh Linh CV |
Ngày 18/8/2023
Thời gian | Chương trình | ||||||||
8:00 – 8:25 |
Hiệu quả của tái tạo xương có hướng dẫn trong gia tăng kích thước xương theo chiều đứng Efficiency of guided bone regeneration in vertical bone augmentation ThS.BS. Cao Chánh Đức CV |
||||||||
8:25 – 8:50 |
Phẫu thuật bảo tồn răng tự nhiên: Cấy chuyển răng, từ ý tưởng tới thực tiễn Preserving tooth surgery: Transplantation, from concept to practice ThS.BS. Nguyễn Tuấn Anh CV |
||||||||
8:50 – 9:15 |
Đánh giá điều trị tăng sắc tố nướu bằng Laser Diode Treatment of gingival hyperpigmentation by Diode Laser BS. Nguyễn Thị Tín CV |
||||||||
Teabreak (9:15 – 9:45) | |||||||||
9:45 – 10:10 |
Rào cản tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng của người nhiễm HIV/AIDS tại thành phố Hồ Chí Minh Barriers to access oral health care among people living with HIV/AIDS in Ho Chi Minh City BS. Trần Duy Quân CV CN. Phan Thị Huỳnh Lê CV |
||||||||
10:10 – 10:35 |
Đặc điểm mô cứng khớp cắn hở trên phim sọ nghiêng tele từ xa (cephalometric) Hard tissue cephalometric characteristics of anterior open bite ThS.BSNT. Đỗ Thị Bình CV |
||||||||
10:35 – 11:00 |
Đánh giá kết quả giảm đau tại chỗ giữa Emla 5% và Benzocaine 20% trong gây tê nhổ răng ở trẻ em. Evaluating the eectiveness of Emla 5% and Benzocaine 20% in pain relief during injectable anesthetics for tooth extraction in children BS. Trần Thị Hạnh Dung CV ThS.BSNT. Trần Minh Trí CV |
||||||||
11:00 – 11:25 |
Tỷ lệ kém khoáng hóa răng hàm sữa thứ hai (HSPM) và một số yếu tố liên quan ở học sinh mầm non huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn năm 2023 Prevalence and some factors related to hypomineralised second primary molars of pupils at preschool in Na Ri district, Bac Kan province in 2023 BS. Nguyễn Thùy Linh CV |
||||||||
11:25 – 11:50 |
Hiệu quả của ghép ngà răng tự thân sau phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới lệch ngầm Efficacy of autologous dentin graft after surgical removal of impacted mandibular third molar ThS.BS. Nguyễn Thanh Nhàn CV |
||||||||
Lunch Break (11:50 – 14:00) | |||||||||
14:00 – 14:25 |
So sánh kết quả lâm sàng sau phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới lệch ngầm bằng vạt tam giác và vạt hình phẩy Comparison of clinical results after impacted mandibular third molar surgery using triangle flap and comma-shaped flap ThS.BSNT. Nguyễn Hà Quốc Trung CV BS. Hoàng Ngọc Anh Thi |
||||||||
14:25 – 14:50 |
Ứng dụng EMG Logger trong chẩn đoán nghiến răng khi ngủ Utility of EMG Logger in diagnose sleep bruxism BSNT. Lê Thị Khánh Huyền CV |
||||||||
14:50 – 15:15 |
Mối tương quan giữa lực cắn tối đa với độ nghiêng thân răng răng cối lớn thứ nhất hàm dưới và độ sâu đường cong Spee trên mô hình 3D Relationship between maximum bite force, mandibular first molars’ crown angulation, inclination, and depth of curve of spee using digital 3D models BS. Nguyễn Lê Duy CV BS. Nguyễn Ngọc Hoàng Oanh CV |
||||||||
Teabreak (15:15 – 15:35) | |||||||||
15:35 – 16:00 |
Đánh giá độ dày xương ổ mặt ngoài trên mặt phẳng đứng dọc ở vùng răng trước hàm trên bằng CBCT Evaluation of facial alveolar bone thickness and sagittal root position of maxillary anterior teeth using Cone Beam Computed Tomography (CBCT) BS. Nguyễn Minh Tuấn CV |
||||||||
16:00 – 16:25 |
Nghiên cứu giá trị đo đạc kích thước cung răng trên mẫu hàm số hoá quét bằng Cerec Primescan Study of measurements of Dental arch dimensions on digital models using Cerec Primescan Intraoral Scanner BS. Võ Huyền Bảo Trân CV |
||||||||
16:25 – 16:50 |
Khả năng loại bỏ mùn ngà của các phương pháp hoạt hoá chelat quan sát dưới kính hiển vi điện tử quét An in vitro scanning electron microscopic study: Smear layer removal by chelat activation methods ThS.BS. Lê Thị Thu Nga CV |
||||||||
16:50 – 17:15 |
Thái độ, kiến thức và thực hành của bác sĩ răng hàm mặt trong điều trị nha khoa cho bệnh nhân HIV/AIDS Attitude, knowledge and practice of odonto-stomatological doctors in providing dental treatments to HIV/AIDS patients BS. Đào Quang Khải CV BS. Nguyễn Minh Khánh CV |
Ngày 19/8/2023
Thời gian | Chương trình | ||||||||
8:00 – 8:25 |
Đánh giá độ chính xác của mặt dán sứ sản xuất bằng bốn phương pháp CAD/CAM Evaluation of the accuracy of ceramic laminate veneers fabricated with four CAD/CAM methods ThS. BSNT. Nguyễn Việt Anh CV |
||||||||
8:25 – 8:50 |
Ảnh hưởng của titanium dioxide và composite lên độ chính xác dấu kỹ thuật số của mẫu hàm mất răng Kennedy loại I: Nghiên cứu in vitro Influence of titanium dioxide, composite on the accuracy of intraoral scanner for bilateral upper posterior edentulous jaw (Kennedy class I) digital scanning: An in vitro study BS. Võ Mạnh Hùng CV |
||||||||
8:50 – 9:15 |
Ảnh hưởng của một số loại đồ uống lên men răng sữa Effects of beverages on primary tooth enamel BS. Cao Phương Thảo CV |
||||||||
9:15 – 9:40 |
Độ chính xác của dấu kỹ thuật số và cầu răng CAD/CAM vùng răng trước trên cùi răng composite tái tạo: nghiên cứu in vitro Accuracy of digital impression and anterior CAD/CAM bridge on direct core build-up: in-vitro study BS. Trần Chí Nguyên CV BS. Nguyễn Đình Minh Nhật CV |
||||||||
Teabreak (9:40 – 10:00 ) | |||||||||
10:00 – 10:25 |
So sánh hình thái răng hàm sữa thứ hai với hệ thống chụp thép tiền chế GNI sử dụng máy quét 3D Morphological characteristics of the second primary molars comparing with GNI Stainless Steel Crown using Three Dimensions scanner BS. Nguyễn Văn Vĩnh CV |
||||||||
10:25 – 10:50 |
Phân tích tổng hợp về gen mã hoá và phổ hoạt tính của các peptide kháng khuẩn sản sinh bởi phế trực khuẩn Klebsiella pneumoniae Comprehensive genetical analysis and inhibitory effects of antimicrobial peptides produced by Klebsiella pneumoniae TS.BS. Lê Nguyễn Trà Mi CV |
||||||||
10:50 – 11:15 |
Ảnh hưởng nhiễu điện từ của các thiết bị điện tử lên tính chính xác của máy định vị chóp: Nghiên cứu in vitro Effects of electromagnetic interference on the accuracy of electronic apex locator: An in vitro study BS. Lê Hồng Hải CV |
||||||||
11:15 – 11:40 |
Thực trạng sâu răng sớm và yếu tố nguy cơ ở trẻ 03 tuổi người dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn Early childhood caries and risk factors in 3-year-old ethnic minority children in Bac Kan province BS. Bùi Hữu Tuấn CV |
||||||||
11:40 – 12:05 |
Hiệu quả phương pháp nâng xoang có sử dụng mô sợi huyết giàu tiểu cầu (PRF) kết hợp cấy implant đồng thời Simultaneous sinus lift and implantation with platelet-rich fibrin (PRF) as sole grafting material ThS.BS. Hồ Thị Thủy Tiên CV |
||||||||
Lunch Break (12:05 – 14:00) | |||||||||
14:00 – 14:25 |
Tác động giảm đau vùng hàm mặt của linalool trên chuột vị thành niên Effect of linalool on orofacial pain management in juvenile mice ThS.BS. Nguyễn Thị Phương Thảo CV |
||||||||
14:25 – 14:50 |
Tác động của hyaluronic acid lên một số đặc tính sinh học của nguyên bào sợi nướu người: Nghiên cứu in vitro Impacts of hyaluronic acid on cellular characteristics of human gingival fibroblasts: an in vitro study BS. Nguyễn Trần Yến Xuân CV |
||||||||
14:50 – 15:15 |
So sánh chiều dài ống tủy đo bằng hình ảnh cone-beam computed tomography với hai kích thước voxel khác nhau Comparing the root canal length determinations using cone-beam computed tomography at two different voxel sizes BS. Huỳnh Nguyễn Hữu Phước CV |
||||||||
Teabreak (15:15 – 15:35) | |||||||||
15:35 – 16:35 | Trao giải và chụp ảnh lưu niệm |